Ống thép đen hiện nay là một trong những sản phẩm được ứng dụng nhiều trong tất cả các công trình, bạn có thể bắt gặp ống thép đen ở tất cả các công trình xây dựng hoặc trong thiết kế lắp ráp các chi tiết máy. Có thể thay ống thép đen là một trong những sản phẩm đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc phát triển nền công nghiệp của Việt Nam nước ta.
Với những đặc điểm đấy đã khiến cho nhiều người có nhu cầu sử dụng ống thép đen, tuy nhiên không biết giá cả của nó như thế nào trên thị trường. Bài viết dưới đây của https://tuchuachay.com.vn/ sẽ cập nhật cho bạn chính xác bảng báo giá ống thép đen mới nhất trên thị trường hiện nay.
Đặc điểm của những ống thép đen là gì?
Ống thép đen được coi là một trong những loại vật tư xây dựng được ứng dụng nhiều trong tất cả các lĩnh vực. Phục vụ cho nhu cầu sử dụng đa dạng lĩnh vực thì ống thép đen hiện nay được sản xuất với nhiều kích thước mẫu mã và kiểu dáng khác nhau. Mỗi một kích thước và chủng loại của ống thép đen sẽ phục vụ cho từng loại công trình xây dựng khác nhau.
Xem thêm:Những đại lý ống thép Hòa Phát tại Hà Nội uy tín
Đặc điểm quan trọng nhất khiến nhiều người có thể phân biệt được ống thép đen đó chính là màu sắc của nó. Màu sắc của nó là một màu sắc đặc biệt, ống thép này chưa được phủ kém hoặc sơn lên cho nên vẫn giữ nguyên được màu sắc ban đầu của thép. Công nghệ sản xuất của ống thép đen cũng Khác với những công nghệ sản xuất ống thép của những ống thép khác. Ống thép đen được sản xuất dựa trên quy trình công nghệ cán nóng cho nên sẽ có màu xanh đen hoặc màu đen.
Hiện nay trên thị trường có hai loại ống thép đen được nhiều người ưa dùng đó là ống thép lên hàn thẳng vào ống thép đen hàn xoắn. Đặc điểm chung của những loại ống thép đen này đó chính là có độ cứng và độ bền bỉ cao. Có những công trình sử dụng loại Ống thép đen này sẽ có khả năng chịu lực tốt và sử dụng được trong thời gian dài. Với tính chất bền bỉ với thời gian cho nên nó được sử dụng ứng dụng nhiều trong các công trình đảm bảo được chất lượng của công trình tuyệt đối.
Ứng dụng đa dạng của ống thép đen trên thị trường
Với đặc điểm là có độ bền cao, không chỉ vậy quy trình sản xuất đơn giản không tốn nhiều các bước cho nên giá ống thép đen cũng rẻ hơn rất nhiều. Đồng thời Kích thước của nước ống thép đen đa dạng nên bạn có thể thoải mái lựa chọn loại ống thép phù hợp với công trình xây dựng của mình. Ống thép đen có thể ứng dụng ở tất cả các lĩnh vực khác nhau với những vai trò khác nhau:
-
Trong ngành công nghiệp: Ống thép đen thường được sử dụng trong tất cả các công trình xây dựng nhà máy xí nghiệp.
-
Trong ngành công nghiệp chế tạo: Ống thép đen với đặc điểm có tính cứng và độ bền cao cho nên nó thường được sử dụng để gia công làm các bộ phận trong máy móc. Mặc được chế sản xuất các các thiết bị cho gia đình như bàn, ghế, tủ,...
-
Trong ngành công nghiệp xây dựng: Thêm một ứng dụng nữa của ống thép đen đó chính là sử dụng trong các ngành công nghiệp xây dựng. Sử dụng nhiều trong tất cả các công trình xây dựng như xây dựng nhà thép tiền chế, xây dựng cột điện, đèn đường,.. bởi vì chúng có độ bền cao có thể sử dụng được ở môi trường bên ngoài.
Có thể thấy ống thép đen chính là một trong những nguyên vật liệu chính trong việc sản xuất của những ngành công nghiệp nước ta.
Bảng báo giá ống thép đen mới nhất hiện nay
Dưới đây là bảng báo giá ống thép đen mới nhất trên thị trường mà Đại Quang Minh cung cấp bạn có thể tham khảo.
BẢNG GIÁ ỐNG THÉP ĐEN HÒA PHÁT Tháng 02/2022
|
Quy cách
|
Độ dày (mm)
|
Tỉ trọng kg/cây 6m
|
Đơn giá đồng/kg
|
Đơn giá/cây 6m
|
ỐNG 21
|
1,8
|
5,17
|
17.700
|
91.509
|
2,0
|
5,68
|
17.500
|
99.400
|
2,3
|
6,43
|
17.500
|
112.525
|
2,5
|
6,92
|
17.500
|
121.100
|
2,6
|
7,26
|
17.500
|
127.050
|
ỐNG 27
|
1,8
|
6,62
|
17.700
|
117.174
|
2,0
|
7,29
|
17.500
|
127.575
|
2,3
|
8,29
|
17.500
|
145.075
|
2,5
|
8,93
|
17.500
|
156.275
|
2,6
|
9,36
|
17.500
|
163.800
|
3,0
|
10,65
|
17.500
|
186.375
|
ỐNG 34
|
1,8
|
8,44
|
17.700
|
149.388
|
2,0
|
9,32
|
17.500
|
163.100
|
2,3
|
10,62
|
17.500
|
185.850
|
2,5
|
11,47
|
17.500
|
200.725
|
2,6
|
11,89
|
17.500
|
208.005
|
3,0
|
13,540
|
17.500
|
236.950
|
3,2
|
14,40
|
17.500
|
252.000
|
3,5
|
15,54
|
17.500
|
271.950
|
3,6
|
16,20
|
17.500
|
283.500
|
ỐNG 42
|
1,8
|
10,76
|
17.700
|
190.452
|
2,0
|
11,90
|
17.500
|
208.250
|
2,3
|
13,58
|
17.500
|
237.650
|
2,5
|
14,69
|
17.500
|
257.075
|
2,6
|
15,24
|
17.500
|
266.700
|
2,8
|
16,32
|
17.500
|
285.600
|
3,0
|
17,40
|
17.500
|
304.500
|
3,2
|
18,6
|
17.500
|
325.500
|
3,5
|
20,04
|
17.500
|
350.700
|
4,0
|
22,61
|
17.500
|
395.675
|
4,2
|
23,62
|
17.700
|
418.074
|
4,5
|
25,10
|
17.700
|
444.270
|
Xem thêm:Ống thép Hòa Phát và các loại ống thép
Để biết thêm chi tiết về bảng báo giá ống thép đen thì bạn có thể liên hệ ngay với chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Các tin bài khác